Cập nhật 2023 Hạn mức chuyển tiền MBBank đầy đủ, chính xác nhất
Hạn mức chuyển tiền MBbank là câu hỏi rất nhiều người quan tâm khi muốn thực hiện giao dịch tại ngân hàng MB. Cùng xem tài khoản của bạn chuyển được bao nhiêu tiền và làm sao để nâng mức tiền chuyển đi ở bài viết này nhé!
Vài nét về Ngân hàng MB
Ngân hàng MBBank được thành lập năm 1994, là doanh nghiệp của Quân Đội trực thuộc bộ Quốc Phòng. Trên sàn giao dịch nước ngoài có tên là Military Commercial Joint Stock Bank. Tên tiếng Anh này dịch ra có nghĩa là ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội.
Chính vì trực thuộc Bộ Quốc Phòng nên ngân hàng MBBank nhận được nhiều sự hỗ trợ từ phía nhà nước và các cơ quan, đơn vị trong và ngoài quân đội Việt Nam. Ngân hàng Quân Đội MBBank hiện đang phát huy bản chất tốt đẹp và truyền thống anh hùng vẻ vang của người chiến sỹ trên mặt trận kinh tế.
Tìm hiểu về Hạn mức chuyển tiền MBbank
1. Hạn mức chuyển tiền là gì?
Hạn mức chuyển tiền trên app MBbank là số tiền tối đa mà khách hàng có thể chuyển từ tài khoản ngân hàng Quân đội MB sang một tài khoản khác trong một giao dịch hoặc một ngày.
Mỗi khách hàng sẽ có một mức hạn mức khác nhau mà khi thực hiện chuyển tiền, khách hàng không được chuyển vượt số tiền đã được quy định. Nếu không ngân hàng sẽ tự động báo lỗi và giao dịch chuyển tiền sẽ không thực hiện được.
2. Cách xem hạn mức chuyển khoản
Cách duy nhất để xem hạn mức chuyển khoản MBBank trên điện thoại đó là đăng nhập trên app MBBank online. Sau đó nhấn vào phần tiện ích và kiểm tra hạn mức chuyển tiền tại đây. Tại đây hệ thống có thông báo rõ ràng về hạn mức chuyển khoản MBBank trong ngày của bạn
Nếu không bạn có thể ghé trực tiếp chi nhánh, quầy giao dịch của MB để giao dịch viên thực hiện hỗ trợ giải đáp cho bạn.
3. Cách kiểm tra hạn mức thẻ tín dụng MBBank
Cách 1: Kiểm tra hạn mức thẻ tín dụng MB qua ứng dụng
- Bước 1: Đăng nhập vào App MBbank
- Bước 2: Khi đã đăng nhập xong thì nhấn vào "Xem tài khoản".

- Bước 3: Tại đây sẽ có thông tin số dư tài khoản nguồn và thẻ, bạn nhấn vào phần thẻ để xem nhé.
Cách 2: Kiểm tra hạn mức thẻ qua Internet Banking MBBank
- Bước 1: Truy cập vào địa chỉ sau đó đăng nhập tài khoản Internet Banking của bản thân
- Bước 2: Bạn nhấn chọn lần lượt Menu > Thông tin > Số dư/tài khoản thẻ.
- Bước 3: Toàn bộ thông tin bạn cần tìm sẽ được hiển thị ra màn hình.
Cách 3: Kiểm tra hạn mức chuyển tiền MBBank qua SMS Banking
- Trước tiên bạn cần đăng ký dịch vụ SMS Banking của ngân hàng MB trước.
Bạn có thể theo dõi cách đăng ký tại đây: SMS Banking MBBank - Khi đã đăng ký rồi thì bạn kiểm tra hạn mức thẻ tín dụng MB dễ dàng bằng cách soạn tin theo cú pháp.
MB SAOKE SOCMND gửi 8136

Cách 4: Kiểm tra hạn mức thẻ tín dụng MB Bank qua tổng đài
Số trong nước: 1900 54 54 26 cước phí 909đ/phút.
Số nước ngoài gọi về: 024 3767 4050.
Cách 5: Tra cứu hạn mức thẻ tín dụng MB qua cây ATM.
- Bước 1: Cho thẻ vào máy ATM và chọn ngôn ngữ, nhập mã PIN.
- Bước 2: Khi đăng nhập thành công bạn nhấn chọn vào "Vấn tin tài khoản > Thẻ tín dụng".
- Bước 3: Máy ATM sẽ hiển thị các thông tin của thẻ cho bạn và hỏi bạn có muốn in hóa đơn không, nhấn có hoặc không.
Cách 6: Tra cứu hạn mức thẻ tại quầy giao dịch MB Bank
4. Các hình thức chuyển tiền của MBBank hiện tại
Sử dụng Internet Banking thông qua app
Chuyển tiền tại chi nhánh ngân hàng MB
Hạn mức chuyển tiền MBBank
1. Hạn mức chuyển tiền qua app MB Bank
- Chuyển tiền khác ngân hàng: Tối đa 1 ngày 300.000.000 VND.
- Chuyển tiền tới số thẻ ATM: Tối đa là 300.000.000 VND
- Chuyển tiền liên ngân hàng: 500.000.000 – 2.000.000.000 VND tùy từng loại tài khoản.
- Chuyển tiền tới tài khoản thanh toán MBBank: Từ 500.000.000 – 2.000.000.000 VND
2. Hạn mức chuyển tiền tại quầy giao dịch
3. Hạn mức chuyển tiền trên BankPlus
Ngân hàng MB Bank quy định hạn mức chuyển tiền qua dịch vụ MB Bank Plus như sau:
- Mức chuyển khoản tối thiểu: 10.000 đồng/ giao dịch
- Gói BankPlus Eco: Tối đa 20 triệu/ giao dịch và 50 triệu/ngày
- Gói BankPlus Pro: Tối đa 100 triệu/giao dịch và 200 triệu/ngày
- Gói BankPlus Agent: Tối đa 100 triệu/giao dịch và 500 triệu/ngày
- Gói BankPlus Online: Tối đa 5 triệu/giao dịch và 10 triệu/ngày
4. Hạn mức chuyển khoản MBBank tại máy ATM
- Thẻ ghi nợ nội địa hạng bạc 10.000.000 VND
- Thẻ ghi nợ nội địa hạng vàng 15.000.000 VND
- Thẻ ghi nợ nội địa hạng kim cương 20.000.000 VND
- Thẻ ghi nợ quốc tế MB Visa Debit Platinum hạng bạch kim 100.000.000 VND
5. Hạn mức thấu chi MBBank
Hạn mức vay cao tối đa lên đến 5 tỷ đồng nếu như có tài sản đảm bảo đối với khách hàng các nhân
Cách cài đặt hạn mức chuyển tiền MBBank
1. Cách nâng hạn mức chuyển khoản MB Bank
Nếu muốn tăng hạn mức chuyển khoản MB Bank thì các bạn vui lòng làm theo hướng dẫn sau đây.
- Bước 1: Hãy mang theo giấy tờ tùy thân tới văn phòng giao dịch của ngân hàng MBBank gần nhất.
- Bước 2: Hãy thông báo cho nhân viên ngân hàng và nhu cầu tăng hạn mức chuyển tiền của bạn.
- Bước 3: Nhân viên sẽ cấp cho bạn một mẫu đơn, hãy điền đầy đủ các thông tin theo hướng dẫn. Sau đó nộp giấy và CMND lại cho họ.
- Bước 4: Ngân hàng kiểm tra và xác nhận thông và sẽ tăng hạn mức chuyển tiền trên hệ thống theo mong muốn của khách hàng.
2. Cách nâng hạn mức chuyển tiền MBBank qua App
- Bước 1: Đăng nhập tài khoản vào MBBank online và nhấn chọn Tiện ích.
- Bước 2: Tại đây bạn hãy kéo xuống bên dưới và chọn Đổi gói dịch vụ Ebanking.
- Bước 3: Sẽ có 4 gói giao dịch bao gồm: Gói cơ bản, Gói tiêu chuẩn, Gói nâng cao, Gói hạn mức thấp. Tài khoản của bạn đang sử dụng gói nào thì ở bên dưới sẽ có chữ Đang sử dụng. Chọn 1 trong 4 gói bạn mong muốn.
- Bước 4: Bạn có thể nhấn chọn vào các tính năng như Chuyển tiền ngoài MB, chuyển tiền trong MB, chuyển đến tài khoản MBS,… để xem chi tiết hạn mức mà tài khoản chọn. Khi chọn xong thì nhấn Chọn gói này.
- Bước 5: Nhập mã PIN Digital OTP để xác nhận thay đổi hạn mức.
- Bước 6: Thông báo đổi gói tài khoản thành công.
3. Cách nâng hạn mức chuyển tiền MBBank trên Bankplus
Phí chuyển tiền MBBank
Phí chuyển tiền tại chi nhánh, quầy giao dịch
Khách hàng | Giao dịch | Mức phí |
CÁ NHÂN | Dưới 500 Triệu VNĐ | 10.000 VNĐ/1 giao dịch |
Trên 500 Triệu VNĐ | 0,02% số tiền giao dịch. Tối đa 1 Triệu/1 giao dịch. | |
DOANH NGHIỆP | Cùng tỉnh cùng thành phố | 0,035% số tiền/giao dịch. Tối thiểu 10.000 VNĐ. Tối đa 1.000.000 VNĐ |
Khác tỉnh khác thành phố | 0,06% số tiền/giao dịch. Tối thiểu 20.000 VNĐ. Tối đa 1.000.000 VNĐ. | |
KHÔNG CÓ TÀI KHOẢN MB | Nhận tiền bằng CMND cùng hệ thống | MIỄN PHÍ |
Nhận tiền bằng CMND khác hệ thống | 0,03% số tiền/giao dịch. Tối thiểu 20.000 VNĐ. Tối đa 1.000.000 VNĐ |
Phí chuyển tiền qua ứng dụng MBBank
- Chuyển nhanh: 0,015% số tiền. Tối thiểu 10.000VNĐ. Tối đa 1 Triệu VNĐ.
- Chuyển thường:
Trên 500 Triệu: 0,015% số tiền. Tối thiểu 10.000VNĐ.
Dưới 500 Triệu: 0,03% số tiền. Tối thiểu 1.000.000VNĐ.
Phí chuyển khoản qua MB Bank Plus
- Chuyển tiền qua số thẻ 10.000 VNĐ/ 1 giao dịch
- Chuyển tiền qua số tài khoản 10.000 VNĐ/ 1 giao dịch
- Chuyển tiền bằng CMND 20.000 VNĐ/ 1 giao dịch
Lưu ý: Trên đây là những chi phí chuyển tiền của ngân hàng MB Bank chưa bao gồm những thuế VAT.
Lời kết
[ad_2]
Source link
Nhận xét
Đăng nhận xét